Miêu tả Xa_kê

Cây bánh mì trồng tại Honolulu, Hawaii

Xa kê là cây gỗ có thể cao tới 20 m (66 ft). Các lá to và dày bản xẻ thùy sâu hình lông chim. Tất cả các phần của cây đều có chứa nhựa mủ, một loại nhựa cây có màu trắng sữa, được người ta dùng vào việc xảm thuyền.

Xa kê là loài cây đơn tính cùng gốc, với các hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây. Các hoa đực ra đầu tiên và sau đó một khoảng thời gian ngắn là các hoa cái, mọc thành cụm hoa dạng đầu, chỉ có khả năng được thụ phấn sau đó 3 ngày. Động vật thụ phấn cho nó là các loài dơi ăn quả thuộc Cựu thế giới trong họ Pteropodidae). Quả giả, phức hợp phát triển lên từ bao hoa phình ra và bắt nguồn từ 1.500-2.000 hoa. Chúng được nhìn thấy trên lớp vỏ quả như là các đĩa giống hình lục giác.

Xa kê là một trong những loài cây lương thực có sản lượng cao, với một cây có thể ra tới trên 200 quả mỗi mùa. Tại miền nam Thái Bình Dương, cây sinh ra 50-150 quả mỗi năm. Tại miền nam Ấn Độ, sản lượng thông thường là 150-200 quả mỗi năm. SẢn lượng dao động trong các khu vực khô và ẩm. Tại Tây Ấn, ước tính dè dặt nhất là 25 quả một cây mỗi năm. Các nghiên cứu tại Barbados chỉ ra năng suất tiềm năng 16-32 tấn/ha (6,7-13,4 tấn/mẫu Anh). Quả hình trứng, kích cỡ to bằng quả bưởi chùm có bề mặt thô ráp và mỗi quả trên thực chất là tổ hợp của nhiều quả bế, mỗi quả bế được bao quanh bằng bao hoa dày cùi thịt và phát triển trên đế hoa dày cùi thịt. Một vài giống cây trồng đã qua chọn lọc có quả không hạt.

Xa kê có họ hàng xa với mít (cả hai cùng thuộc họ Moraceae). Nó được gọi là "Kada Chakka" trong tiếng Malayalam và "Jeegujje"/"Geegujje"/"Jigujje" trong tiếng Tulu.

Xa kê, phần ăn được
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng431 kJ (103 kcal)
27.12 g
Đường11
Chất xơ4.9 g
0.23 g
1.07 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
22 μg
Thiamine (B1)
(10%)
0.11 mg
Riboflavin (B2)
(3%)
0.03 mg
Niacin (B3)
(6%)
0.9 mg
Pantothenic acid (B5)
(9%)
0.457 mg
Vitamin B6
(8%)
0.1 mg
Folate (B9)
(4%)
14 μg
Choline
(2%)
9.8 mg
Vitamin C
(35%)
29 mg
Vitamin E
(1%)
0.1 mg
Vitamin K
(0%)
0.5 μg
Chất khoáng
Canxi
(2%)
17 mg
Sắt
(4%)
0.54 mg
Magiê
(7%)
25 mg
Mangan
(3%)
0.06 mg
Phốt pho
(4%)
30 mg
Kali
(10%)
490 mg
Natri
(0%)
2 mg
Kẽm
(1%)
0.12 mg
Thành phần khác
Nước70.65 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xa_kê http://www.proscitech.com.au/trop/j.htm http://www.healthaliciousness.com/nutritionfacts/n... http://www.montosogardens.com/artocarpus_altilis.h... http://www.stylecraze.com/articles/benefits-of-bre... http://www.hort.purdue.edu/newcrop/morton/breadfru... http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/taxon.pl... http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=09... http://www.amjbot.org/cgi/content/abstract/91/5/76... http://www.bioversityinternational.org/Publication... http://www.breadfruit.org